Hotline: 0968266345
MÃ TRƯỜNG: CDD0122 Trang chủ Tìm kiếm
Danh mục

BÀI HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC CẦN GHI NHỚ

Cập nhật: 22/07/2020 Lượt xem: 1.318

Y dược là ngành học đòi hỏi các y bác sĩ, y tá, chuyên viên y tế luôn cũng như dược sĩ phải cập nhật kiến thức từng ngày để theo kịp những bước tiến mới nhất của y học thế giới, tìm hiểu về những phương pháp, kỹ thuật chữa trị có thể đẩy lùi bệnh tật nhanh hơn. Để làm được điều đó, những người làm y tế cần có phải một trình độ tiếng Anh chuyên ngành y dược nhất định.

Các thuật ngữ và mẫu câu giúp học tiếng Anh chuyên ngành y dược
Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành y dược, đầu tiên bạn cần nắm vững các thuật ngữ thường dùng trong y khoa để phục vụ việc tra cứu và nghiên cứu tài liệu. Bên cạnh đó, khi làm việc trong môi trường thực tế, bạn cũng cần thành thạo những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y dược để có thể trao đổi thông tin với đồng nghiệp và bệnh nhân một cách thuận tiện. Trong bài viết này, Aroma xin được chia sẻ những thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y khoa giúp ích cho công việc của bạn.
94 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y dược

  1. Hospital: Bệnh viện

  2. Doctor: Bác sĩ

  3. Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật

  4. GP (General practitioner): Bác sĩ đa khoa

  5. Nurse: Y tá

  6. Prescription: Kê đơn thuốc

  7. Patient: Bệnh nhân

  8. Ward: Phòng bệnh

  9. Medicine: Thuốc

  10. Pill: Thuốc con nhộng

  11. Tablet: Thuốc viên

  12. Antibiotics: Kháng sinh

  13. Operation: Phẫu thuật

  14. Operating theatre: Phòng mổ

  15. Surgery: Ca phẫu thuật

  16. Medical insurance: Bảo hiểm y tế

  17. Blood pressure: Huyết áp

  18. Waiting room: Phòng chờ

  19. Blood sample: Mẫu máu

  20. Temperature: Nhiệt độ

  21. Pulse: Nhịp tim

  22. Urine sample: Mẫu nước tiểu

  23. Injection: Tiêm

  24. Vaccination: Tiêm chủng vắc-xin

  25. X-ray: X quang

  26. Infected: Bị lây nhiễm

  27. Pain: (n) Cơn đau

  28. Painful: (adj) Đau

  29. Well: Khỏe

  30. Unwell: Không khỏe

  31. Ill: Ốm

  32. Contraception: Biện pháp tránh thai

  33. Pregnancy: Thai

  34. Abortion: Nạo thai

  35. Từ vựng về các loại bệnh:

  36. Acne: Mụn trứng cá

  37. Allergy: Dị ứng

  38. AIDS (Acquired immunodeficiency syndrome): Hội chứng suy giảm miễn dịch

  39. Arthritis: Viêm khớp

  40. Athlete’s foot: Bệnh nấm bàn chân

  41. Asthma: Hen

  42. Bleeding: Chảy máu

  43. Backache: Bệnh đau lưng

  44. Blister: Phồng rộp

  45. Bruise: Vết thâm tím

  46. Broken: Gãy (Broken leg: Gãy chân, Broken arm: Gãy tay)

  47. Chest pain: Bệnh đau ngực

  48. Cancer: Ung thư

  49. Chicken pox: Bệnh thủy đậu

  50. Cold: Cảm lạnh

  51. Cough: Ho

  52. Constipation: Táo bón

  53. Cut: Vết đứt

  54. Diabetes: Bệnh tiểu đường

  55. Depression: Suy nhược cơ thể

  56. Diarhoes: Bệnh tiêu chảy

  57. Eating disorder: Rối loạn ăn uống

  58. Earache: Đau tai

  59. Eczema: Bệnh Ec-zê-ma

  60. Flu: Cúm

  61. Fever: Sốt

  62. Food poisoning: Ngộ độc thực phẩm

  63. Fracture: Gãy xương

  64. Heart attack: Cơn đau tim

  65. Headache: Đau đầu

  66. High blood pressure/ hypertension: Huyết áp cao

  67. HIV (Human immunodeficiency virus): HIV

  68. Inflammation: Viêm

  69. Infection: Sự lây nhiễm

  70. Injury: Thương vong

  71. Lump: Bướu

  72. Low blood pressure/ hypotension: Huyết áp thấp

  73. Lung cancer: Ung thư phổi

  74. Measles: Bệnh sởi

  75. Malaria: Bệnh sốt rét

  76. Migraine: Bệnh đau nửa đầu

  77. Mumps: Bệnh quai bị

  78. MS (Multiple sclerosis): Bệnh đa xơ cứng

  79. Pneumonia: Bệnh viêm phổi

  80. Rash: Phát ban

  81. Rabies: Bệnh dại

  82. Rheumatism: Bệnh thấp khớp

  83. Sprain: Bong gân

  84. Sore throat: Đau họng

  85. Spots: Nốt

  86. Stress: Căng thẳng

  87. Stomach ache: Đau dạ dày

  88. Stroke: Đột quỵ

  89. Swelling: Sưng tấy

  90. Tonsillitis: Viêm amidan

  91. Test: Xét nghiệm

  92. Travel sick: Say xe, trúng gió

  93. Virus: Vi-rút

  94. Wart: Mụn cơm

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y dược

  1. I’d like to see a doctor: Tôi cần đi khám bác sĩ

  2. Is it urgent?: Có nguy cấp không?

  3. How are you feeling?: Bạn cảm thấy thế nào trong người?

  4. How long have you been feeling like this?: Bạn bị như thế này từ khi nào?

  5. I’d like to make an appointment to see Dr…: Tôi có lịch hẹn khám với bác sĩ…

  6. I’ve got a temperature: Tôi bị sốt

  7. I’ve been having headaches: Gần đây tôi bị đau đầu

  8. I’ve got a sore throat: Tôi bị viêm họng

  9. I’ve been feeling sick: Tôi bị phát ban

  10. My joints are aching: Các khớp của tôi rất đau

  11. I’ve been feeling sick: Gần đây tôi cảm thấy mệt

  12. I’m constipated: Tôi bị táo bón

  13. I’m having difficulty breathing: Tôi đang bị khó thở

  14. I’ve got a swollen ankle: Tôi bị sưng mắt cá chân

  15. I’ve got a pain in my back: Tôi bị đau lưng

  16. I’ve been feeling depressed: Gần đây cảm thấy vô cùng chán nản

  17. I’ve got a pain in my chest: Tôi bị đau ngực

  18. I’ve been having difficulty sleeping: Gần đây tôi bị mất ngủ

  19. I think I might be pregnant: Tôi nghĩ mình có thai

  20. I’m asthmatic: Tôi bị hen

  21. I sprained my ankle when I fell: Tôi ngã trật mắt cá chân

  22. Breathe deeply, please: Hãy thở đều

  23. I feel dizzy and I’ve got no appetite: Tôi chóng mặt và chán ăn

  24. Roll up your sleeves, please: Kéo tay áo lên

  25. Does it hurt when I press here?: Tôi ấn vào đây có đau không?

  26. Open your mouth, please: Há miệng ra

  27. I’m going to take your temperature: Tôi sẽ đo nhiệt độ cho bạn

  28. We need to take a urine sample: Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu

  29. You need to have a blood test: Bạn cần phải thử máu

Hy vọng bài viết “Bài học tiếng Anh chuyên ngành y dược cần ghi nhớ” trên sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức của mình để phục vụ cho công việc.

TUYỂN SINH 2020                                                                                                                                                 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y HÀ NỘI

 THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2020


1/ Ngành đào tạo:
    Cao đẳng Dược
    Cao đẳng Điều dưỡng                         
    Cao đẳng Chăm sóc sắc đẹp  
           
2/ Đi tượng tuyển sinhThí sinh đã tốt nghiệp THPT (THBT) trở lên.
3/ Hình thức tuyểnXét tuyển (Xét điểm học bạ THPT).
4/ Thời gian đào tạo03 năm.
5/ Thời gian đăng ký dự tuyển và nhận hồ sơ: Từ ngày 16/03/2020
6/ Địa chỉ: 
Số 20 Tôn Thất Tùng - Đống Đa - Hà Nội      Hotline: 0968.266.345

Gửi email In trang
Bình luận facebook
(Hãy gọi 0968266345 hoặc gửi yêu cầu để được tư vấn miễn phí)
Đăng ký xét tuyển
Lưu ý: Các ô có dấu (*) bắt buộc phải điền đầy đủ
Hỗ trợ trực tuyến